🌟 이산화 탄소 (二酸化炭素)

1. 탄소가 연소를 할 때 생기는 빛깔과 냄새가 없는 기체.

1. CACBON ĐIOXYT: Chất khí không màu không mùi sinh ra khi cacbon đốt cháy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이산화 탄소 농도.
    Carbon dioxide concentration.
  • Google translate 이산화 탄소 밀도.
    Carbon dioxide density.
  • Google translate 이산화 탄소 발생.
    Carbon dioxide generation.
  • Google translate 이산화 탄소 배출.
    Carbon dioxide emissions.
  • Google translate 이산화 탄소가 나오다.
    Carbon dioxide comes out.
  • Google translate 이산화 탄소에 높은 압력을 가하면 드라이아이스가 만들어진다.
    High pressure on carbon dioxide produces dry ice.
  • Google translate 화석 연료가 연소되면서 발생한 이산화 탄소는 지구 온난화의 주된 원인이다.
    Carbon dioxide produced by burning fossil fuels is the main cause of global warming.
  • Google translate 탄산음료는 왜 톡 쏘는 맛이 날까?
    Why does soda taste pungent?
    Google translate 그 안에 녹아 있는 이산화 탄소 때문이야.
    It's because of the carbon dioxide in it.
Từ tham khảo 탄산 가스(炭酸gas): 탄소가 연소를 할 때 생기는 빛깔과 냄새가 없는 기체.

이산화 탄소: carbon dioxide,にさんかたんそ【二酸化炭素】,dioxyde de carbone, CO2,dióxido de carbono, anhídrido carbónico,ثاني أكسيد الكربون,нүүрстөрөгчийн давхар исэл,cacbon đioxyt,แก๊สคาร์บอนไดออกไซด์,karbon dioksida,двуокись углерода; углекислота,二氧化碳,

📚 Annotation: 붙여쓰기를 허용한다.


🗣️ 이산화 탄소 (二酸化炭素) @ Giải nghĩa

🗣️ 이산화 탄소 (二酸化炭素) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 이산화탄소 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255)